Nội dung
Thông tin chị tiết quy hoạch 1/500 cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 1, Quy môdiện tích: 50,36ha tại xã Phước Vĩnh Đông được UBND huyện Cần Giuộc phê duyệt ngày 1 tháng 07 năm 2021
Thông tin cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 1
- Tên đồ án quy hoạch: Đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm
công nghiệp Phước Vĩnh Đông 1. - Địa điểm quy hoạch xây dựng: xã Phước Vĩnh Đông, huyện Cần Giuộc,
tỉnh Long An. - Quy mô, diện tích: 50,36ha.
- Vốn đầu tư: Đang cập nhật…
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Đầu tư Đà Nẵng – Long An.
- Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Tư vấn và Đầu tư Kinh Bắc.
Vị trí cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 1
vị trí Khu đất quy hoạch xây dựng Cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 1 ( CCN Phước Vĩnh Đông 1 ) nằm trên địa bàn xã Phước Vĩnh Đông, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An. Ranh giới khu quy hoạch được giới hạn như sau:
- Phía Đông giáp ranh : CCN Phước Vĩnh Đông 3.
- Phía Tây giáp ranh : Sông Rạch Dừa.
- Phía Nam giáp ranh : CCN Phước Vĩnh Đông 2.
- Phía Bắc giáp ranh : Đường ĐT.830E.
Tính chất của khu quy hoạch cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 1
cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 1 có tính chất là Cụm công nghiệp sạch, đa ngành, bố trí các loại hình sản xuất công nghiệp cấp 4 (theo hệ thống ngành nghề kinh tế Việt Nam được ban hành tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ) như sau:
- Nhóm các dự án điện tử, viễn thông: Sản xuất linh kiện điện tử, máy vi tính, sản phẩm điện tử dân dụng, thiết bị truyền thông…
- Nhóm các dự án về cơ khí: Sản xuất các loại máy nông nghiệp, đồ dùng gia đình, các loại máy chế biến thực phẩm…
- Nhóm các dự án về chế biến: Chế biến nông sản, thủy sản…
- Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng: Sản xuất các loại vật liệu xây dựng….
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cơ bản cụm công nghiệp Phước Vĩnh Đông 1
a) Chỉ tiêu sử dụng đất
- Đất nhà máy, xí nghiệp, kho bãi : 34,97ha (69,44%).
- Đất hành chính, dịch vụ, thiết chế văn hóa : 0,71ha (1,41%).
- Đất cây xanh : 6,25ha (12,42%).
- Đất giao thông : 5,82ha (11,56%).
- Đất bãi đỗ xe : 0,05ha (0,10%).
- Đất sân bãi : 1,73ha (3,44%).
- Đất hạ tầng kỹ thuật : 0,83ha (1,65%).
b) Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật
- Cấp điện
- Khu sản xuất : 250kW/ha.
- Khu trung tâm, nhà điều hành : 150kW/ha.
- Khu kho bãi : 50kW/ha.
- Đất công viên, giao thông : 10÷20 kW/ha.
- Cấp nước
- Công nghiệp sản xuất : 35m³/ha.
- Kho tàng, bến bãi, đầu mối kỹ thuật : 22m³/ha.
- Dịch vụ, thương mại : 30m³/ha.
- Tưới cây, rửa đường : 10%Q.
- Dự phòng, rò rỉ : 15%∑Q.
- Nước thải
- Tiêu chuẩn: lưu lượng nước thải ≥ 80% lưu lượng nước cấp sinh hoạt.
- Nước thải được xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT (giới hạn A) trước khi thải
ra sông, rạch. - Rác thải : 0,5 tấn/ha.
- Thông tin liên lạc:
- Đất hành chính : 20 thuê bao/1 ha.
- Đất sản xuất : 10 thuê bao/1ha.
- Đất công trình công cộng khác : 30 thuê bao/1khu.
Tổng Hợp Bởi VNDay.net